Acid salicylic
Acid salicylic

Acid salicylic

c1ccc(c(c1)C(=O)O)OAxit salicylic (tên bắt nguồn từ Latin salix, cây liễu) là một axit monohydroxybenzoic béo, một loại axit phenolic, và một axit beta hydroxy (BHA). Axit salicylic có công thức hóa học C7H6O3. Axit hữu cơ kết tinh không màu này được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hữu cơ và có chức năng như một hormone thực vật. Nó có nguồn gốc từ sự trao đổi chất của salicin. Ngoài việc giữ vai trò là một chất chuyển hóa có hoạt tính quan trọng của aspirin (axit acetylsalicylic), mà hoạt động một phần như là một tiền chất của axit salicylic, có lẽ nó được biết đến nhiều nhất vì nó được sử dụng như là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chống mụn trứng cá. Các muối và este của axit salicylic được gọi là salicylat.Chất này có trong Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO, liệt kê các loại thuốc quan trọng nhất cần thiết trong một hệ thống y tế cơ bản.[8]

Acid salicylic

Số CAS 69-72-7
ChEBI 16914
InChI
đầy đủ
  • 1/C7H6O3/c8-6-4-2-1-3-5(6)7(9)10/h1-4,8H,(H,9,10)
Điểm sôi 200 °C (473 K; 392 °F)
phân hủy[2]
211 °C (412 °F; 484 K)
at 20 mmHg[1]
Ký hiệu GHS [7]
Khối lượng riêng 1,443 g/cm3 (20 °C)[1]
log P 2,26
Ngân hàng dược phẩm DB00936
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 1.24 g/L (0 °C)
2.48 g/L (25 °C)
4.14 g/L (40 °C)
17.41 g/L (75 °C)[2]
77.79 g/L (100 °C)[4]
PubChem 338
Bề ngoài colorless to white crystals
Chiết suất (nD) 1,565 (20 °C)[1]
Độ hòa tan hòa tan trong ether, CCl4, benzene, propanol, acetone, ethanol, oil of turpentine, toluene
KEGG D00097
Độ hòa tan trong olive oil 2.43 g/100 g (23 °C)[2]
DeltaHc 3,025 MJ/mol[6]
Mùi không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 -589,9 kJ/mol
Da Mild irritation
Số RTECS VO0525000
Báo hiệu GHS Danger
SMILES
đầy đủ
  • c1ccc(c(c1)C(=O)O)O

Áp suất hơi 10.93 mPa[3]
LambdaMax 210 nm, 234 nm, 303 nm (4 mg % in ethanol)[3]
Điểm nóng chảy 158,6 °C (431,8 K; 317,5 °F)
LD50 480 mg/kg (mice, oral)
Độ hòa tan trong chloroform 2.22 g/100 mL (25 °C)[4]
2.31 g/100 mL (30.5 °C)[2]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P280, P305+351+338[7]
MagSus -72,23·10−6 cm3/mol
NFPA 704

1
2
0
 
Độ hòa tan trong methanol 40.67 g/100 g (−3 °C)
62.48 g/100 g (21 °C)[2]
Mắt Severe irritation
Độ hòa tan trong benzene 0.46 g/100 g (11.7 °C)
0.775 g/100 g (25 °C)
0.991 g/100 g (30.5 °C)
2.38 g/100 g (49.4 °C)
4.4 g/100 g (64.2 °C)[2][4]
Độ axit (pKa) 1 = 2.97 (25 °C)[5]
2 = 13.82 (20 °C)[2]
Số EINECS 200-712-3
Điều kiện thăng hoa sublimes at 76 °C[3]
Độ hòa tan trong acetone 39.6 g/100 g (23 °C)[2]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H302, H318[7]
Hợp chất liên quan Methyl salicylate,
Benzoic acid,
Phenol, Aspirin,
4-Hydroxybenzoic acid,
Magie salicylate,
Choline salicylate,
Bismuth subsalicylate,
Sulfosalicylic acid

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Acid salicylic http://www.drugbank.ca/drugs/DB00936 http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... //books.google.com/books?id=k2e5AAAAIAAJ http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSP... http://www.sigmaaldrich.com/catalog/search/Product... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=c1c... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/24472429 http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=C69727&Ty... http://apps.who.int/medicinedocs/documents/s16879e...